X
Lớp phủ 6015 và 6025 gia công Inox (ISO M), nhận dạng bằng màu tím sáng. Lớp phủ CVD SUMO Post Treatment • Dẻo dai • Chống mẻ (chipping resistance) • Thoát phoi dễ dàng Alpha Alumina (Al2O3) • Chống nứt (crack resistance) • Chống mòn lõm (crater wear) cao • Chống mẻ Intermediate Layer • Chống bóc vỏ (peeling resistance) TiCN (MT) • Chống mòn biên (wear resistance) TiN • Bám dính vào bề mặt Substrate • Rất dẻo dai |
Lớp phủ 5005 và 5010 gia công Gang (ISO K), nhận dạng bằng màu xám. Lớp phủ CVD SUMO Post Treatment • Dẻo dai • Chống mẻ • Thoát phoi dễ dàng Alpha Alumina (Al2O3) • Lớp alpha Al2O3 dày, chống mòn lõm cao • Chống mẻ • Gia công tốc độ cao Intermediate Layer • Chống bóc vỏ TiCN (MT) • Chống mòn biên TiN • Bám dính bề mặt Substrate • Rất dẻo dai • Chống biến dạng |
Lớp phủ 8150, 8250 và 8350 gia công Thép (ISO P), nhận dạng bằng màu vàng. Lớp phủ CVD SUMO Post Treatment • Dẻo dai • Chống mẻ • Thoát phoi dễ dàng Alpha Alumina (Al2O3) • Chống nứt • Chống mòn lõm Intermediate Layer • Chống bóc vỏ TiCN (MT) • Chống mòn biên TiN • Bám dính bề mặt Substrate • Rất dẻo dai |